Bộ lọc sợi than hoạt tính trong xử lý nước
Hồ sơ sản phẩm
Sợi carbon hoạt tính (ACF) là một loại vật liệu đại phân tử vô cơ nanomet bao gồm các nguyên tố carbon được phát triển bởi công nghệ sợi carbon và công nghệ than hoạt tính. Sản phẩm của chúng tôi có diện tích bề mặt riêng cực cao và nhiều loại gen hoạt hóa. Vì vậy, nó có hiệu suất hấp phụ tuyệt vời và là sản phẩm bảo vệ môi trường công nghệ cao, hiệu suất cao, giá trị cao, lợi ích cao. Đây là thế hệ thứ ba của các sản phẩm than hoạt tính dạng sợi sau than hoạt tính dạng bột và dạng hạt. Nó được ca ngợi là vật liệu bảo vệ môi trường hàng đầu trong thế kỷ 21stthế kỷ. Sợi than hoạt tính có thể được sử dụng trong thu hồi dung môi hữu cơ, lọc nước, lọc không khí, xử lý nước thải, pin năng lượng cao, thiết bị diệt vi-rút, chăm sóc y tế, sức khỏe bà mẹ và trẻ em, v.v. Sợi than hoạt tính có tiềm năng phát triển rất lớn.
Việc nghiên cứu, sản xuất và ứng dụng sợi carbon hoạt hóa ở Trung Quốc đã có lịch sử hơn 40 năm và đã đạt được nhiều kết quả tốt.
Chi tiết sản phẩm
Nỉ sợi than hoạt tính - Theo tiêu chuẩn HG/T3922--2006
(1) Sợi than hoạt tính gốc Viscose có thể được thể hiện bằng NHT
(2) Ngoại hình sản phẩm: Đen, Bề mặt nhẵn, Không có hắc ín, Không có đốm muối, Không có lỗ
Thông số kỹ thuật
Kiểu | BH-1000 | BH-1300 | BH-1500 | BH-1600 | BH-1800 | BH-2000 |
Diện tích bề mặt riêng BET(m2/g) | 900-1000 | 1150-1250 | 1300-1400 | 1450-1550 | 1600-1750 | 1800-2000 |
Tỷ lệ hấp thụ benzen (wt%) | 30-35 | 38-43 | 45-50 | 53-58 | 59-69 | 70-80 |
Hấp thụ iốt (mg/g) | 850-900 | 1100-1200 | 1300-1400 | 1400-1500 | 1400-1500 | 1500-1700 |
Xanh methylen (ml/g) | 150 | 180 | 220 | 250 | 280 | 300 |
Thể tích khẩu độ (ml/g) | 0,8-1,2 | |||||
Khẩu độ trung bình | 17-20 | |||||
Giá trị PH | 5-7 | |||||
Điểm đánh lửa | >500 |
Tính năng sản phẩm
(1) Diện tích bề mặt riêng lớn (BET): có rất nhiều lỗ nano, chiếm hơn 98%. Vì vậy, nó có diện tích bề mặt riêng rất lớn (thường là 1000-2000m2/g, thậm chí hơn 2000m2/g). Khả năng hấp phụ của nó gấp 5-10 lần so với than hoạt tính dạng hạt.
(2) Tốc độ hấp phụ nhanh: quá trình hấp phụ khí có thể đạt đến trạng thái cân bằng hấp phụ trong hàng chục phút, cao hơn GAC gấp 2-3 lần. Quá trình giải hấp nhanh và có thể tái sử dụng hàng trăm lần. Có thể giải hấp hoàn toàn bằng cách đun nóng 10-30 phút bằng hơi nước hoặc không khí nóng 10-150℃.
(3) Hiệu suất hấp phụ cao: có thể hấp thụ và lọc khí độc, khí khói (như NO, NO2, SO2, H2S, NH3, CO, CO2, v.v.), mùi hôi và mùi cơ thể trong không khí. Khả năng hấp phụ gấp 10-20 lần so với than hoạt tính dạng hạt.
(4) Phạm vi hấp phụ lớn: khả năng hấp phụ các ion vô cơ, hữu cơ và kim loại nặng trong dung dịch nước cao hơn than hoạt tính dạng hạt 5-6 lần. Nó cũng có khả năng hấp phụ tốt đối với vi sinh vật và vi khuẩn, chẳng hạn như tỷ lệ hấp phụ của Escherichia coli có thể đạt tới 94-99%.
(5) Khả năng chịu nhiệt độ cao: vì hàm lượng cacbon cao tới 95% nên có thể sử dụng bình thường ở nhiệt độ dưới 400℃. Khả năng chịu nhiệt độ cao trong khí trơ trên 1000℃ và điểm bắt lửa trong không khí ở 500℃.
(6) Khả năng chống axit và kiềm mạnh: Độ dẫn điện và độ ổn định hóa học tốt.
(7) Hàm lượng tro thấp: hàm lượng tro của nó thấp, bằng một phần mười GAC. Nó có thể được sử dụng cho thực phẩm, sản phẩm dành cho bà bầu và trẻ em và vệ sinh y tế.
(8) Độ bền cao: làm việc dưới áp suất thấp để tiết kiệm năng lượng. Không dễ bị nghiền nát, không gây ô nhiễm.
(9) Khả năng gia công tốt: dễ gia công, có thể tạo thành nhiều hình dạng sản phẩm khác nhau.
(10) Tỷ lệ hiệu suất chi phí cao: có thể tái sử dụng hàng trăm lần.
(11) Bảo vệ môi trường: có thể tái chế và tái sử dụng mà không gây ô nhiễm môi trường.
Ứng dụng sản phẩm
(1) Thu hồi khí hữu cơ: có thể hấp thụ và tái chế khí benzen, xeton, este và xăng. Hiệu suất thu hồi vượt quá 95%.
(2) Làm sạch nước: có thể loại bỏ ion kim loại nặng, chất gây ung thư, chất gây ô nhiễm, mùi mốc, vi khuẩn trong nước. Khả năng hấp phụ lớn, tốc độ hấp phụ nhanh và có thể tái sử dụng.
(3) Thanh lọc không khí: có thể hấp thụ và lọc khí độc, khí khói (như NH3, CH4S, H2S, v.v.), mùi hôi và mùi cơ thể trong không khí.
(4) Ứng dụng điện tử và tài nguyên (điện dung lớn, pin, v.v.)
(5) Vật tư y tế: băng y tế, nệm vô trùng, v.v.
(6) Bảo vệ quân sự: quần áo bảo hộ hóa chất, mặt nạ phòng độc, quần áo bảo hộ NBC, v.v.
(7) Chất mang xúc tác: có thể xúc tác sự chuyển hóa NO và CO.
(8) Khai thác kim loại quý.
(9) Vật liệu làm lạnh.
(10) Đồ dùng hàng ngày: chất khử mùi, máy lọc nước, khẩu trang diệt vi-rút, v.v.