Lưới sợi thủy tinh AR (ZrO2≥16,7%)
Mô tả sản phẩm
Vải lưới sợi thủy tinh chống kiềm là loại vải dạng lưới được làm từ nguyên liệu thủy tinh có chứa các nguyên tố chống kiềm zirconium và titan sau khi nấu chảy, kéo, dệt và phủ. Zirconium oxide (ZrO2≥16,7%) và titanium oxide được đưa vào sợi thủy tinh trong quá trình nấu chảy, tạo thành một lớp màng hỗn hợp các ion zirconium và titan trên bề mặt, do đó bản thân sợi có thể chống lại sự xói mòn thấm của Ca(OH) hydrat kiềm mạnh đặc biệt trong vữa polyme một cách hiệu quả; và sau đó trong quá trình hình thành dây ban đầu bằng cách phủ nhũ tương polyme chống kiềm để tạo thành lớp bảo vệ thứ hai; sau khi hoàn thành quá trình dệt, nó tiếp tục chịu kiềm và tương thích rất tốt với xi măng. Sau khi dệt, nó được phủ một lớp nhũ tương acrylic biến tính có khả năng tương thích tuyệt vời với xi măng và được lưu hóa, tạo thành lớp bảo vệ hữu cơ thứ ba có độ dẻo dai cao và khả năng chống kiềm mạnh trên bề mặt vải lưới.
Lưới sợi thủy tinh tổng hợp chống kiềm có thể cải thiện độ dẻo dai và độ bền của các sản phẩm gốc xi măng từ vài đến hàng chục lần, đồng thời mang lại hiệu suất chống nứt bề mặt, và có thể được trải nhiều lớp để đáp ứng các sản phẩm có độ bền cao hơn. Hiện nay, sản phẩm đã được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực chống nứt cho lớp cách nhiệt tường ngoài, xử lý mối nối giao nhau giữa dầm và cột, cơ cấu tấm xi măng, tấm bê tông trang trí GRC, cấu kiện trang trí GRC, ống khói, lắp đặt đường, gia cố bờ kè, v.v.
Chỉ số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật sản phẩm | Độ bền đứt ≥N/5cm | Tỷ lệ giữ lại kháng kiềm ≥%, tiêu chuẩn JG/T158-2013 | ||
dọc | vĩ độ | dọc | vĩ độ | |
BHARNP20x0-100L(140) | 1000 | 1000 | 91 | 92 |
BHARNP10x10-60L(125) | 900 | 900 | 91 | 92 |
BHARNP3x3-100L(125) | 900 | 900 | 91 | 92 |
BHARNP4x4-100L(160) | 1250 | 1250 | 91 | 92 |
BHARNP5x5-100L(160) | 1250 | 1250 | 91 | 92 |
BHARNP5x5-100L(160)H | 1200 | 1200 | 91 | 92 |
BHARNP4x4-110L(180) | 1500 | 1500 | 91 | 92 |
BHARNP6x6-100L(300) | 2000 | 2000 | 91 | 92 |
BHARNP7x7-100L(570) | 3000 | 3000 | 91 | 92 |
BHARNP8x8-100L(140) | 1000 | 1000 | 91 | 92 |
Hiệu suất sản phẩm:
Lưới định vị nguyên liệu tốt, lớp phủ lụa thô, lớp phủ vải lưới kháng kiềm ba lần, độ linh hoạt tuyệt vời, độ bám dính tốt, dễ thi công, định vị tốt, độ cứng mềm tốt, có thể điều chỉnh theo thời gian thực theo nhu cầu của khách hàng và sự thay đổi nhiệt độ của môi trường thi công. Độ bền cao, mô đun đàn hồi cao >80,4GPa, chiều dài gãy nhỏ: 2,4%, tương thích tốt với chà nhám, độ bám dính cao.
Phương pháp đóng gói:
Cứ 50m/100m/200m (theo yêu cầu của khách hàng) một cuộn vải lưới được cuộn trên ống giấy có bán kính 50mm, đường kính ngoài 18cm/24.5cm/28.5cm, toàn bộ cuộn được đóng gói trong túi nilon dệt nhiều lớp.
Một pallet có kích thước 113 cm x 113 cm (tổng chiều cao 113 cm) được phủ 36 cuộn lưới (số lượng cuộn lưới thay đổi tùy theo quy cách). Toàn bộ pallet được đóng gói trong thùng carton cứng và băng keo, và có một tấm phẳng chịu lực ở phần trên của mỗi pallet, có thể xếp chồng thành hai lớp.
Trọng lượng tịnh của mỗi pallet khoảng 290 kg và tổng trọng lượng là 335 kg. Một thùng 20 feet chứa được 20 pallet, và mỗi cuộn lưới đều có nhãn tự dính ghi thông tin tham khảo sản phẩm. Có hai nhãn ghi thông tin tham khảo sản phẩm ở cả hai mặt dọc của mỗi pallet.
Lưu trữ sản phẩm:
Giữ bao bì gốc khô ráo bên trong và bảo quản ở tư thế thẳng đứng trong môi trường có nhiệt độ từ 15°C-35°C và độ ẩm tương đối từ 35% đến 65%.