Ống Epoxy FRP
Mô tả sản phẩm
Ống epoxy FRP, tên chính thức là ống Epoxy gia cường sợi thủy tinh (GRE). Đây là loại ống composite hiệu suất cao, được sản xuất bằng phương pháp quấn sợi thủy tinh hoặc quy trình tương tự, với sợi thủy tinh cường độ cao làm vật liệu gia cường và nhựa epoxy làm nền. Ưu điểm cốt lõi của ống bao gồm khả năng chống ăn mòn vượt trội (không cần lớp phủ bảo vệ), trọng lượng nhẹ kết hợp với độ bền cao (đơn giản hóa việc lắp đặt và vận chuyển), độ dẫn nhiệt cực thấp (giúp cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng), và thành trong nhẵn, không đóng cặn. Những đặc tính này khiến ống trở thành lựa chọn thay thế lý tưởng cho đường ống truyền thống trong các lĩnh vực như dầu khí, hóa chất, kỹ thuật hàng hải, cách điện và xử lý nước.
Tính năng sản phẩm
Ống Epoxy FRP (Epoxy gia cường sợi thủy tinh hay GRE) mang đến sự kết hợp vượt trội về các đặc tính so với các vật liệu truyền thống:
1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội
- Khả năng chống hóa chất: Có khả năng chống lại nhiều loại môi trường ăn mòn, bao gồm axit, kiềm, muối, nước thải và nước biển.
- Không cần bảo trì: Không cần lớp phủ bảo vệ bên trong hoặc bên ngoài hoặc bảo vệ catốt, về cơ bản loại bỏ việc bảo trì và rủi ro liên quan đến ăn mòn.
2. Trọng lượng nhẹ và độ bền cao
- Mật độ giảm: Chỉ nặng bằng 1/4 đến 1/8 ống thép, giúp đơn giản hóa đáng kể khâu hậu cần, nâng hạ và lắp đặt, giúp giảm tổng chi phí dự án.
- Độ bền cơ học vượt trội: Có độ bền kéo, uốn và chịu va đập cao, có khả năng chịu được áp suất vận hành cao và tải trọng bên ngoài.
3. Đặc tính thủy lực tuyệt vời
- Đường kính trong nhẵn: Bề mặt bên trong có hệ số ma sát rất thấp, giúp giảm đáng kể tổn thất lưu lượng chất lỏng và mức tiêu thụ năng lượng bơm so với ống kim loại.
- Không đóng cặn: Thành nhẵn chống lại sự bám dính của cặn, trầm tích và bám bẩn sinh học (như sinh vật biển), duy trì hiệu suất dòng chảy cao theo thời gian.
4. Tính chất nhiệt và điện
- Cách nhiệt: Có độ dẫn nhiệt cực thấp (khoảng 1% so với thép), mang lại khả năng cách nhiệt tuyệt vời để giảm thiểu thất thoát hoặc hấp thụ nhiệt cho chất lỏng được vận chuyển.
- Cách điện: Có đặc tính cách điện vượt trội, an toàn và phù hợp để sử dụng trong môi trường điện và truyền thông.
5. Độ bền và chi phí vòng đời thấp
- Tuổi thọ cao: Được thiết kế để có tuổi thọ 25 năm trở lên trong điều kiện hoạt động bình thường.
- Bảo trì tối thiểu: Nhờ khả năng chống ăn mòn và đóng cặn, hệ thống hầu như không cần bảo trì thường xuyên, do đó tổng chi phí vòng đời thấp.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
| Đặc điểm kỹ thuật | Áp lực | Độ dày thành | Đường kính bên trong của ống | Chiều dài tối đa |
|
| (Mpa) | (mm) | (mm) | (nam) |
| DN40 | 7.0 | 2,00 | 38.10 | 3 |
| 8,5 | 2,00 | 38.10 | 3 | |
| 10.0 | 2,50 | 38.10 | 3 | |
| 14.0 | 3.00 | 38.10 | 3 | |
| DN50 | 3,5 | 2,00 | 49,50 | 3 |
| 5,5 | 2,50 | 49,50 | 3 | |
| 8,5 | 2,50 | 49,50 | 3 | |
| 10.0 | 3.00 | 49,50 | 3 | |
| 12.0 | 3,50 | 49,50 | 3 | |
| DN65 | 5,5 | 2,50 | 61,70 | 3 |
| 8,5 | 3.00 | 61,70 | 3 | |
| 12.0 | 4,50 | 61,70 | 3 | |
| DN80 | 3,5 | 2,50 | 76,00 | 3 |
| 5,5 | 2,50 | 76,00 | 3 | |
| 7.0 | 3.00 | 76,00 | 3 | |
| 8,5 | 3,50 | 76,00 | 3 | |
| 10.0 | 4.00 | 76,00 | 3 | |
| 12.0 | 5.00 | 76,00 | 3 | |
| DN100 | 3,5 | 2.30 | 101,60 | 3 |
| 5,5 | 3.00 | 101,60 | 3 | |
| 7.0 | 4.00 | 101,60 | 3 | |
| 8,5 | 5.00 | 101,60 | 3 | |
| 10.0 | 5,50 | 101,60 | 3 | |
| DN125 | 3,5 | 3.00 | 122,50 | 3 |
| 5,5 | 4.00 | 122,50 | 3 | |
| 7.0 | 5.00 | 122,50 | 3 | |
| DN150 | 3,5 | 3.00 | 157,20 | 3 |
| 5,5 | 5.00 | 157,20 | 3 | |
| 7.0 | 5,50 | 148,50 | 3 | |
| 8,5 | 7.00 | 148,50 | 3 | |
| 10.0 | 7,50 | 138,00 | 3 | |
| DN200 | 3,5 | 4.00 | 194,00 | 3 |
| 5,5 | 6.00 | 194,00 | 3 | |
| 7.0 | 7,50 | 194,00 | 3 | |
| 8,5 | 9.00 | 194,00 | 3 | |
| 10.0 | 10,50 | 194,00 | 3 | |
| DN250 | 3,5 | 5.00 | 246,70 | 3 |
| 5,5 | 7,50 | 246,70 | 3 | |
| 8,5 | 11,50 | 246,70 | 3 | |
| DN300 | 3,5 | 5,50 | 300,00 | 3 |
| 5,5 | 9.00 | 300,00 | 3 | |
| Lưu ý: Các thông số trong bảng chỉ mang tính chất tham khảo và không phải là cơ sở để thiết kế hoặc nghiệm thu. Thiết kế chi tiết có thể được lập riêng theo yêu cầu của dự án. | ||||
Ứng dụng sản phẩm
- Đường dây truyền tải điện cao thế: Được sử dụng làm ống dẫn bảo vệ cho cáp điện cao thế ngầm hoặc dưới nước.
- Nhà máy điện/Trạm biến áp: Được sử dụng để bảo vệ cáp điện và cáp điều khiển bên trong trạm khỏi sự ăn mòn của môi trường và hư hỏng cơ học.
- Bảo vệ cáp viễn thông: Được sử dụng làm ống dẫn để bảo vệ cáp truyền thông nhạy cảm trong các trạm gốc hoặc mạng cáp quang.
- Đường hầm và cầu: Được lắp đặt để lắp đặt cáp trong môi trường khó di chuyển hoặc có điều kiện phức tạp, chẳng hạn như môi trường ăn mòn hoặc độ ẩm cao.
Ngoài ra, ống epoxy FRP (GRE) được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy công nghiệp làm đường ống dẫn hóa chất lỏng và nước thải có tính ăn mòn cao. Trong khai thác dầu khí, ống này được sử dụng cho các ứng dụng ăn mòn cao như đường ống thu gom dầu thô, đường ống phun nước/polymer và phun CO2. Trong phân phối nhiên liệu, đây là vật liệu lý tưởng cho đường ống ngầm của trạm xăng và cầu cảng dầu. Hơn nữa, đây là lựa chọn ưu tiên cho hệ thống nước làm mát bằng nước biển, đường ống chữa cháy, và đường ống xả nước muối áp suất cao trong các nhà máy khử muối.










